1. Quy trình thi công nội thất biệt thự đạt chuẩn quốc tế
Biệt thự là mô hình nhà ở cao cấp với mức kinh phí đầu tư cao. Vì thế mà quy trình thiết kế – thi công nội thất cần phải đảm bảo được sự chuyên nghiệp.
1.1 Quy trình thiết kế nội thất biệt thự
Bước 1: Tư vấn, trao đổi và thu thập thông tin cần thiết từ khách hàng.
Bước 2: Khảo sát hiện trạng công trình.
Bước 3: Ký kết hợp đồng thiết kế nội thất và đặt cọc.
Bước 4: Đội ngũ thiết kế triển khai bản vẽ nội thất.
Bước 5: Gia chủ kiểm duyệt và hoàn thiện bản vẽ thiết kế, bảng báo giá chi tiết vật liệu.
Bước 6: Bàn giao bản vẽ thiết kế và kỹ thuật cho gia chủ
1.2 Quy trình thi công nội thất biệt thự
Bước 1: Tư vấn, trao đổi các thông tin cần thiết về công trình với gia chủ
Bước 2: Khảo sát hiện trạng công trình thực tế, tiến hành đo đạc các phòng chức năng
Bước 3: Triển khai bảng báo giá dự trù chi phí thi công nội thất cho biệt thự
Bước 4: Bàn bạc và tư vấn chi tiết các hạng mục thi công (vật liệu, kích thước, kiểu dáng,…)
Bước 5: Ký kết hợp đồng thi công nội thất biệt thự
Bước 6: Triển khai giám sát và thi công nội thất cho biệt thự
Bước 7: Thi công hoàn thiện các phần thô đã liệt kê trong hợp đồng nếu có.
Bước 8: Hoàn thiện thi công, lắp đặt nội và ngoại thất cho biệt thự.
Bước 9: Vệ sinh sạch sẽ hiện trạng công trình đã hoàn thiện
Bước 10: Nghiệm thu và bàn giao công trình
Bước 11: Bảo hành và bảo trì công trình
2. [Cập nhật] Bảng báo giá thi công nội thất biệt thự mới nhất
*Lưu ý: Tất cả các bảng báo giá dịch vụ thi công và vật liệu bên dưới được S-housing cập nhật gần nhất vào tháng 01/2022. Mức giá có thể có sự chênh lệch so với thời điểm hiện tại, gia chủ nên liên hệ trực tiếp qua số HOTLINE (090 167 0099) để được tư vấn chính xác nhất.
2.1 Báo giá dịch vụ thi công phần thô biệt thự cao cấp
HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Thạch cao | |
Thạch cao Vĩnh Tường (Nếu thi công hơn 20m2) | 180,000/m2 |
Thạch cao Vĩnh Tường (Nếu thi công hơn 150m2) | 3,000,000/gói |
Thạch cao Vĩnh Tường chống ẩm | 200,000/m2 |
Thi công Sơn | |
Sơn trần (Sơn Dulux/ Sơn Jotun) | 120,000/m2 |
Sơn tường (Sơn Dulux/ Sơn Jotun) | 110,000/m2 |
Sơn tambour hiệu ứng (Sơn Tambour hiệu ứng) | 450,000/m2 |
Thi công Điện | |
Đi hệ thống điện cho toàn bộ căn hộ | 180.000 – 280.000/m2 sàn |
Quạt hút mùi panasonic toilet và phòng bếp | 1,700,000/bộ |
Đi ống đồng máy lạnh + dây điện khiển | 300,000/md |
Thi công Ban công | |
Cung cấp lắp đặt phễu thu sàn nước, ban công | 300,000/bộ |
Ốp gạch adwood | 1,600,000/m2 thi công |
2.2. Báo giá vật liệu thi công phần thô biệt thự
Bảng giá Sàn gỗ
SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Sàn gỗ 8mm | 285,000/m2 |
Sàn gỗ 12mm | 340,000/m2 |
Sàn gỗ 12mm | 340,000/m2 |
Sàn gỗ giả đá 12mm | 350,000/m2 |
Sàn xương cá kiểu công nghiệp 12mm | 390,000/m2 |
Sàn xương cá kiểu tự nhiên 12mm | 410,000/m2 |
Sàn gỗ Thaixin 8mm (chưa bao gồm len nẹp) | 435,000/m2 |
Sàn gỗ Thaixin 12mm (chưa bao gồm len nẹp) | 580,000/m2 |
Sàn gỗ Morser 8mm (chưa bao gồm len nẹp) | 475,000/m2 |
Sàn Morser xương cá 8mm (chưa bao gồm len nẹp) | 610,000/m2 |
Sàn Morser 12mm (chưa bao gồm len nẹp) | 570,000/m2 |
Sàn gỗ Egger 8mm (chưa bao gồm len nẹp) | 580,000/m2 |
Sàn gỗ Egger Aqua+ 8mm (chưa bao gồm len nẹp) | 670,000/m2 |
Egger EPL 097/143 12mm (chưa bao gồm len nẹp) | 770,000/m2 |
Egger Aqua+ 12mm (chưa bao gồm len nẹp) | 870,000/m2 |
Sàn gỗ An Cường 8mm (10 thanh/hộp – 2.280m2/hộp) | 915,000/hộp |
Sàn gỗ An Cường 12mm (7 thanh/hộp – 1.547m2/hộp) | 715,000/hộp |
Sàn gỗ giả đá An Cường 12mm (10 thanh/hộp – 1.640m2/hộp) | 775,000/hộp |
Sàn xương cá kiểu công nghiệp An Cường 12mm (5 thanh/hộp – 1.705m2/hộp) | 940,000/hộp |
Sàn xương cá kiểu tự nhiên An Cường 12mm (36 thanh/hộp – 1.458m2/hộp) | 820,000/hộp |
Bảng giá Tấm sàn nguyên khổ
SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Tấm sàn nguyên khổ dày 8mm | 539,000/tấm |
Tấm sàn nguyên khổ dày 12mm – vân gỗ | 660,000/tấm |
Tấm sàn nguyên khổ dày 12mm – giả đá | 760,000/tấm |
Tấm sàn nguyên khổ dày 12mm – xương cá kiểu công nghiệp | 760,000/tấm |
Bảng giá Phụ kiện sàn
SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Nẹp T20 nhôm/ Aluminium T20 profile | 240,000/thanh |
Nẹp T25 nhôm/ Aluminium T25 profile | 150,000/thanh |
Nẹp L25 nhôm/ Aluminium L25 profile | 150,000/thanh |
Đế nhựa sàn/ Plastic profile | 30,000/thanh |
Đế nhựa sàn/ Plastic profile | 25,000/thanh |
Foam trắng dày 2mm/2mm thick foam | 15,000/m |
Foam bạc dày 3mm/ 3mm thick foam | 8,000/m |
Bảng giá Phụ kiện cầu thang
SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Nẹp L nhôm/ Aluminium L profile | 378,000/thanh |
Nẹp L nhôm/ Aluminium L profile | 405,000/thanh |
Bảng giá Len tường
SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Len tường đồng màu | 42,000/m |
Len tường màu trắng 104T | 42,000/m |
Len chân tường (Chất liệu MDF phủ sơn 2K) | 90,000/md |
Len chân tường (Len gỗ đồng màu ván sàn) | 80,000/md |
Len chân tường An Cường (Chất liệu MDF An Cường) | 95,000/md |
Bảng giá Đá ốp thạch anh Vicostone
SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Đá đơn màu hạt mịn và đá định dạng granite hạt to | 539,000/tấm |
Đá định dạng vân marble nhẹ nhàng và đá đơn màu hạt siêu mịn | 5,400,000/tấm |
Đá định dạng vân marble trắng, mịn có vân chỉ mảnh sắc nét | 7,100,000/tấm |
Sản phẩm đặc biệt của Vicostone hoạ tiết vân gỗ hay vân tự nhiên (thunder grey) | 8,800,000/tấm |
Đá định dạng vân marble siêu cao cấp, theo thiết kế độc đáo của Vicostone | 10,500,000/tấm |