1. [Cập nhật] Báo giá thi công nội thất nhà phố chi tiết trọn gói
Trên thị trường hiện nay, mỗi công ty đều có 1 bảng giá thi công nội thất nhà phố khác nhau. Việc tìm được đơn vị thi công nội thất nhà phố chất lượng vừa uy tín chuyên nghiệp và tương xứng với giá thành là điều không đơn giản. Tuy nhiên, sẽ không có mức giá nào chính xác tuyệt đối cho công trình này. Bởi vì giá thi công nội thất sẽ tùy thuộc vào việc lựa chọn đồ nội thất của khách hàng với chất liệu, mẫu mã, phong cách triển khai và số lượng khác nhau.
Do đó bảng giá thi công sẽ phụ thuộc vào nhu cầu của mỗi người. Bạn có thể tham khảo bảng giá thi công nội thất nhà phố hiện đại trọn gói của S-housing dưới đây:
1.1 Thi công phần thô
Tùy theo hiện trạng của công trình mà có cần thi công phần thô hay không. Các hạng mục thi công phần thô sẽ được liệt kê chi tiết trong bảo báo giá công trình. Thông thường những hạng mục cần thi công phần thô nhà phố sẽ bao gồm:
- Phá dỡ, xây lắp
- Thi công điện nước, máy lạnh
- Thi công trần thạch cao
- Sơn tường
- Ốp sàn
Hạng mục | Đơn giá |
Thạch cao | |
Trần thạch cao | 240.000 – 290.000VNĐ/m2 |
Vách thạch cao | 360.000 – 510.000VNĐ/m2 |
Nắp thăm trần (Khung nhôm, tấm thạch cao) | 500.000 – 600.000VNĐ/bộ |
Mastic – Sơn nước | |
Vệ sinh, sủi bỏ mastic và sơn cũ (sủi bằng máy | 95.000VNĐ/m2 |
Lăn lại sơn nước – JOTUN (trong/ngoài nhà) | 110.000 – 140.000VNĐ/m2 |
Bả mastic và lăn sơn nước tường, trần, trong nhà | 160.000 – 200.000VNĐ/m2 |
Sơn hiệu ứng – Cashmere | 500.000 – 550.000VNĐ/m2 |
Đập phá tháo dở | |
Đục gạch ốp tường, lát nền | 250.000VNĐ/m2 |
Tháo dở tường, trần | 150.000 – 250.000VNĐ/m2 |
Xây tô – Ốp lát | |
Xây tô tường | 500.000 – 600.000VNĐ/m2 |
Cán vữa nền | 300.000VNĐ/m2 |
Ốp gạch tường | 280.000VNĐ/m2 |
Lát gạch sàn | 250.000VNĐ/m2 |
Ốp len chân tường | 55.000VNĐ/md |
Chà ron gạch | 32.000VNĐ/m2 |
Công tác phào chỉ | |
Chỉ trần thạch cao | 180.000VNĐ/md |
Chỉ trần PU | 280.000VNĐ/md |
Công tác cửa và kính | |
Cửa nhôm XINGFA | 2.400.000 – 2.800.000VNĐ/m2 |
Cửa kính cường lực | 1.500.000VNĐ/m2 |
Công tác khác | |
Lát sàn gỗ | 330.000 – 380.000VNĐ |
Sàn gạch | 330.000 – 380.000VNĐ |
Đèn | 170.000 – 220.000VNĐ |
Điện, nước | Báo giá chi tiết theo quy mô công trình |
S-housing sẽ báo giá chính xác các hạng mục dựa trên diện tích thực của công trình. Vì thế bạn có thể liên hệ ngay đến HOTLINE S-housing (090 167 0099) và cung cấp thông tin diện tích, khối lượng công trình để nhận được tư vấn báo giá chính xác nhất.
1.2 Thi công hoàn thiện nội thất
Báo giá thi công nội thất phòng bếp
HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ |
Tủ bếp trên MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường | 2,600,000 VNĐ/md |
Tủ bếp trên MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường ghép pano | 3,200,000 VNĐ/md |
Tủ bếp trên Nhựa WPB An Cường sơn 2K | 4,600,000 VNĐ/md |
Tủ bếp dưới MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường | 2,800,000 VNĐ/md |
Tủ bếp dưới MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường ghép pano | 3,500,000 VNĐ/md |
Tủ bếp dưới MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường phủ Acrylic không line | 4,200,000 VNĐ/md |
Tủ thiết bị MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường | 2,800,000 VNĐ/mét cao |
Tủ thiết bị MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường ghép pano | 3,500,000 VNĐ/md |
Tủ thiết bị MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường ghép mây | 4,000,000 VNĐ/md |
Tủ chứa tủ lạnh MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường | 4,500,000 VNĐ/ bộ |
Tủ chứa tủ lạnh MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường ghép pano | 5,100,000 VNĐ/bộ |
Tủ trên tủ lạnh MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường sơn 2K chạy pano | 4,100,000 VNĐ/md |
Tủ trên tủ lạnh MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường sơn 2K | 3,800,000 VNĐ/md |
Đảo bếp MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường sơn 2K | 6,450,000 VNĐ/md |
Đảo bếp MDF chống ẩm phủ Melamine An Cường sơn 2K chạy pano | 6,850,000 VNĐ/md |
Ốp lưng bếp kính cường lực hấp màu thường | 1,350,000 VNĐ/md |
Ốp lưng bếp gạch décor mờ | 1,050,000 VNĐ/md |
Ốp lưng bếp gạch décor bóng | 1,150,000 VNĐ/md |
Mặt đá bếp đen kim sa trung | 2,000,000 VNĐ/md |
Mặt đá bếp trắng sứ | 3,300,000 VNĐ/md |
Mặt đá bếp trắng vân mây | 4,000,000 VNĐ/md |
Đèn led (dưới 3000mm) Vinaled | 2,000,000 VNĐ/bộ |
Đèn led (trên 3000mm) Vinaled | 650,000 VNĐ/md |